>> Xem thêm: Nghị định 76/2015 hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản 2014
>> Tóm tắt Nghị định 76/2015 hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản 2014
>> Các mẫu Hợp đồng ban hành kèm Nghị định 76/2015/NĐ-CP
>> LUẬT SƯ TƯ VẤN HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ ĐẤT
>> HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC MUA BÁN NHÀ ĐẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP
ĐỒNG CHO THUÊ (CHO THUÊ LẠI) QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số
………./HĐ
Căn
cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn
cứ Nghị định số: ……/2015/NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp lý khác.
Hai
bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO THUÊ
(BÊN CHO THUÊ LẠI)
-
Tên doanh nghiệp: ...........................................................................................................
-
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
-
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: .................
-
Mã số doanh nghiệp: .......................................................................................................
-
Người đại diện theo pháp luật: ………………………. Chức vụ: ...........................................
-
Số điện thoại liên hệ: .......................................................................................................
-
Số tài khoản: …………………………….. Tại ngân hàng ......................................................
-
Mã số thuế: .....................................................................................................................
II. BÊN THUÊ (BÊN
THUÊ LẠI)
-
Ông/Bà1: .........................................................................................................................
-
Sinh ngày: ………………../……………………/.....................................................................
-
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: …………………….……... Cấp ngày: ……/…./…….
Tại:....................................................................................................................................
-
Quốc tịch (đối với người nước ngoài):..............................................................................
-
Địa chỉ liên hệ:..................................................................................................................
-
Số điện thoại: .................................................................................................................
-
Email: .............................................................................................................................
(Trường hợp bên
thuê là cá nhân thì
chỉ ghi thông tin về cá nhân. Trường hợp bên thuê là nhiều người thì ghi thông
tin cụ thể của từng
cá nhân. Trường hợp bên thuê là vợ và chồng thì ghi thông tin của cả vợ và chồng.
Trường hợp bên thuê là tổ chức thì ghi thông tin của tổ chức).
Hai
bên đồng ý thực hiện việc cho thuê quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:
Điều 1. Thông tin về
đất cho thuê (cho thuê lại)
1.
Quyền sử dụng đất của Ông (bà) hoặc tổ chức: ..............................................................
(Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất)
(Đối với hợp đồng
cho thuê lại cần thêm thông tin về tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất của
thửa đất cho thuê)
2.
Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:
-
Thửa đất số: ...................................................................................................................
-
Tờ bản đồ số: .................................................................................................................
-
Địa chỉ thửa đất: ..............................................................................................................
-
Diện tích: ……………../………m2 (bằng chữ:..................................................................... )
-
Hình thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ………………… m2
+
Sử dụng chung: ……………….
m2
-
Mục đích sử dụng: ..........................................................................................................
-
Thời hạn sử dụng: ...........................................................................................................
-
Nguồn gốc sử dụng: .......................................................................................................
Những
hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................................
3.
Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất như sau:
-
Mật độ xây dựng: ...........................................................................................................
-
Số tầng cao của công trình xây dựng: ..............................................................................
-
Chiều cao tối đa của công trình xây dựng: ........................................................................
-
Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được duyệt): ................................................................
4.
Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:
a)
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật (nếu là đất trong dự án đã được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật để chuyển nhượng);
b)
Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: .......................................... (nếu có).
5.
Quyền của bên thứ ba đối với thửa đất (nếu có): ............................................................
Điều 2. Giá thuê đất:
.........................................................................................................
Điều 3. Phương thức
thanh toán
1.
Phương thức thanh toán: ...............................................................................................
2.
Các thỏa thuận khác: .....................................................................................................
Điều 4. Thời hạn
thanh toán
Thanh
toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận .......................................................
Điều 5. Mục đích
thuê đất
1.
Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
.........................................................................................................................................
2.
Bên thuê đất phải sử dụng đất đúng mục đích thuê theo Khoản 1 Điều này.
3. Thỏa thuận về cho
thuê lại: .............................................................................................
4. Thỏa thuận khác ............................................................................................................
Điều 6. Thời hạn thuê đất, thời
điểm
bàn giao
I. Thời hạn thuê đất:
1.
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất là: ………..tháng (hoặc năm)
Thời
hạn thuê bắt đầu từ ngày:...........................................................................................
2. Gia hạn thời hạn
thuê: ....................................................................................................
3. Giải quyết hậu quả
khi hợp đồng thuê quyền
sử dụng đất hết hạn:
II. Thời điểm bàn
giao đất:
1. Thời điểm
bàn giao đất: .................................................................................................
2.
Giấy tờ pháp lý kèm theo gồm: ......................................................................................
(Các bên tự thỏa
thuận về điều kiện, thủ tục bàn giao đất, giấy tờ kèm theo của quyền sử dụng đất
thuê).
Điều 7. Quyền và
nghĩa vụ của bên cho thuê
1.
Quyền của bên cho thuê (theo Điều 42 của Luật Kinh doanh bất động sản)
a)
Yêu cầu bên thuê khai thác, sử dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;
b)
Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê theo thời hạn và phương thức thỏa thuận
trong hợp đồng;
c)
Yêu cầu bên thuê chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, hủy hoại đất hoặc làm giảm sút giá
trị sử dụng của đất;
nếu bên thuê không chấm dứt ngay hành vi vi phạm thì bên cho thuê có quyền đơn
phương chấm dứt thực hiện hợp
đồng, yêu cầu bên thuê trả lại đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;
d)
Yêu cầu bên thuê giao lại đất khi hết thời hạn thuê theo hợp đồng;
đ)
Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra;
e)
Các quyền khác .............................................................................................................
2.
Nghĩa vụ của bên cho thuê (theo Điều 43 của Luật Kinh doanh bất động sản)
a)
Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm
về thông tin do mình cung cấp;
b)
Chuyển giao đất cho bên thuê đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Đăng ký
việc cho thuê quyền sử dụng đất;
d)
Kiểm tra, nhắc nhở bên thuê bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;
đ)
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
e)
Thông báo cho bên thuê về quyền của người thứ ba đối với đất thuê;
g)
Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
h)
Các nghĩa vụ khác .........................................................................................................
Điều 8. Quyền và
nghĩa vụ của bên thuê
1.
Quyền của bên thuê (theo Điều 44 của Luật Kinh doanh bất động sản)
a)
Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất
được cho thuê;
b)
Yêu cầu bên cho thuê chuyển giao đất đúng diện tích, đúng vị trí và tình trạng
đất theo thỏa thuận
trong hợp đồng;
c)
Được sử dụng đất thuê theo thời hạn trong hợp đồng;
d)
Khai thác, sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất
thuê;
đ)
Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra;
e)
Quyền cho thuê lại (nếu có);
g)
Các quyền khác: ...........................................................................................................
2.
Nghĩa vụ của bên thuê (theo Điều 45 của Luật Kinh doanh bất động sản)
a)
Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn cho thuê;
b)
Không được hủy hoại đất;
c)
Thanh toán đủ tiền thuê quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
d)
Tuân theo quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi
ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh;
đ)
Trả lại đất đúng thời hạn và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
e)
Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
g)
Các nghĩa vụ khác: ........................................................................................................
Điều 9. Trách nhiệm
do vi phạm hợp đồng
1.
Bên cho thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: ...................................
2.
Bên thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau:...........................................
Điều 10. Phạt vi phạm
hợp đồng:
a)
Phạt bên cho thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 9 của Hợp đồng này như
sau:
b)
Phạt bên thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 9 của Hợp đồng này như
sau: ....
Điều 11. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
1.
Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
-
.......................................................................................................................................
2.
Các trường hợp hủy bỏ
hợp đồng:
-
.......................................................................................................................................
3.
Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp
đồng
-
.......................................................................................................................................
Điều 12. Giải quyết
tranh chấp
Trong
quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau
thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết
được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của
pháp luật.
Điều 13. Thời điểm
có hiệu lực của hợp đồng
1.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……. (hoặc
có hiệu lực kể từ ngày được công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối
với trường hợp pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).
2. Hợp đồng
này được lập thành …. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản, .... bản lưu tại
cơ quan thuế,.... và ….. bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.
BÊN
CHO THUÊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu) |
BÊN
THUÊ
(Ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký) |
Chứng
nhận của công chứng hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền2
---
Chú thích:
1 Nếu bến thuê
là tổ chức thì ghi thông tin tên của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ, giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, tên và chức vụ người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó, số điện thoại liên hệ, số tài khoản (nếu có), mã số
thuế.
2 Đối với trường hợp phải chứng thực
hoặc công chứng theo quy định pháp luật.
0 comments:
Post a Comment